• Danh từ

    nơi diễn ra các cuộc chiến đấu, các trận đánh lớn
    hành quân ra mặt trận
    mặt trận đã im tiếng súng
    Đồng nghĩa: chiến trường
    lĩnh vực hoạt động, nơi đang diễn ra những cuộc đấu tranh gay go, quyết liệt
    mặt trận ngoại giao
    đấu tranh trên mặt trận văn hoá tư tưởng
    tổ chức rộng rãi gồm nhiều giai cấp, tầng lớp, tổ chức hoặc nhiều nước liên minh với nhau để đấu tranh cho một mục đích chung
    mặt trận giải phóng dân tộc
    (thường viết hoa) mặt trận Tổ quốc Việt Nam (nói tắt)
    cán bộ Mặt trận
    công tác Mặt trận

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X