-
Danh từ
người phụ nữ có con, trong quan hệ với con (cũng dùng để xưng gọi)
- cha sinh mẹ dưỡng
- sắp được làm mẹ
- con lại đây với mẹ
- Đồng nghĩa: bầm, bu, má, mạ, me, mế, mệ, nạ, u
con vật cái thuộc thế hệ trước, trong quan hệ với những con vật thuộc thế hệ sau và do nó trực tiếp sinh ra
- gà mẹ
- con bò mẹ
(Thông tục) từ dùng trong tiếng chửi rủa
- mất mẹ nó cả ngày!
- hỏng mẹ nó quyển sách!
- kệ mẹ nó!
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ