• Danh từ

    người phụ nữ có con, trong quan hệ với con (cũng dùng để xưng gọi)
    cha sinh mẹ dưỡng
    sắp được làm mẹ
    con lại đây với mẹ
    Đồng nghĩa: bầm, bu, má, mạ, me, mế, mệ, nạ, u
    con vật cái thuộc thế hệ trước, trong quan hệ với những con vật thuộc thế hệ sau và do nó trực tiếp sinh ra
    gà mẹ
    con bò mẹ
    cái xuất phát, cái từ đó sinh ra những cái khác
    bom mẹ
    lãi mẹ đẻ lãi con
    từ dùng để gọi người phụ nữ đáng bậc mẹ (hàm ý coi trọng)
    mẹ chiến sĩ
    mẹ Việt Nam anh hùng
    (Thông tục) từ dùng trong tiếng chửi rủa
    mất mẹ nó cả ngày!
    hỏng mẹ nó quyển sách!
    kệ mẹ nó!

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X