-
Danh từ
tổng thể nói chung những vật cùng loại được làm ra, sản xuất ra trong cùng một lần, một đợt
- rang vài mẻ lạc
- mẻ gạch này bị non
- một mẻ lưới nặng
(Khẩu ngữ) lần có những biểu lộ hoặc sự chịu đựng tình cảm gay gắt tập trung vào một lúc, thành như một trận
- đánh cho một mẻ nên thân
- phải một mẻ hú vía
- Đồng nghĩa: trận
(vật rắn) bị mất đi một mảnh nhỏ ở rìa, ở cạnh
- lưỡi dao bị mẻ
- cái bát mẻ
- Đồng nghĩa: sứt
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ