• Danh từ

    chất chua làm bằng cơm nguội để lên men, dùng làm gia vị khi nấu thức ăn
    chua như mẻ
    món ốc nấu mẻ

    Danh từ

    tổng thể nói chung những vật cùng loại được làm ra, sản xuất ra trong cùng một lần, một đợt
    rang vài mẻ lạc
    mẻ gạch này bị non
    một mẻ lưới nặng
    (Khẩu ngữ) lần có những biểu lộ hoặc sự chịu đựng tình cảm gay gắt tập trung vào một lúc, thành như một trận
    đánh cho một mẻ nên thân
    phải một mẻ hú vía
    Đồng nghĩa: trận
    (vật rắn) bị mất đi một mảnh nhỏ ở rìa, ở cạnh
    lưỡi dao bị mẻ
    cái bát mẻ
    Đồng nghĩa: sứt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X