-
Tính từ
dễ biến dạng dưới tác dụng của lực cơ học
- mềm như bún
- ngâm nước cho sợi miến mềm ra
- lạt mềm buộc chặt (tng)
- Trái nghĩa: cứng
có khả năng làm những động tác nào đó và chuyển đổi động tác một cách rất dễ dàng, tự nhiên
- động tác rất mềm
- tay múa mềm
- Trái nghĩa: cứng
dễ dàng có những nhân nhượng tuỳ theo hoàn cảnh, trong quan hệ đối xử
- đấu tranh cũng phải có lúc mềm lúc cứng
- Đồng nghĩa: mềm dẻo, mềm mỏng
- Trái nghĩa: cứng, cứng nhắc
(Khẩu ngữ) (giá) rẻ, dễ được chấp nhận
- mua được với giá rất mềm
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ