• Tính từ

    dễ biến dạng dưới tác dụng của lực cơ học
    mềm như bún
    ngâm nước cho sợi miến mềm ra
    lạt mềm buộc chặt (tng)
    Trái nghĩa: cứng
    có khả năng làm những động tác nào đó và chuyển đổi động tác một cách rất dễ dàng, tự nhiên
    động tác rất mềm
    tay múa mềm
    Trái nghĩa: cứng
    dễ dàng có những nhân nhượng tuỳ theo hoàn cảnh, trong quan hệ đối xử
    đấu tranh cũng phải có lúc mềm lúc cứng
    Đồng nghĩa: mềm dẻo, mềm mỏng
    Trái nghĩa: cứng, cứng nhắc
    (Khẩu ngữ) (giá) rẻ, dễ được chấp nhận
    mua được với giá rất mềm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X