• Tính từ

    có khả năng thực hiện mọi động tác một cách mềm mại, nhịp nhàng
    đôi tay mềm dẻo
    biết thay đổi, điều chỉnh ít nhiều cách đối xử cụ thể cho hợp hoàn cảnh hoặc đối tượng
    thái độ mềm dẻo
    Trái nghĩa: cứng nhắc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X