• Danh từ

    (Phương ngữ) mẹ (chỉ dùng để xưng gọi).
    Đồng nghĩa: bầm, bu, má, mạ, me, mế, u
    (Phương ngữ) bà
    "Của đời ông mệ để cho, Mần không ăn có của kho cũng rồi." (Cdao)
    từ dùng để gọi người con trai, con gái thuộc dòng dõi nhà vua, thời nhà Nguyễn
    các mệ ở Huế

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X