• Danh từ

    (Từ cũ) lời truyền bảo của người trên (thường là của vua) đối với người dưới
    vâng mệnh vua
    Đồng nghĩa: mạng

    Danh từ

    những điều sướng, khổ đã định sẵn một cách thần bí cho từng người trong cuộc đời, không cưỡng lại được, theo quan niệm duy tâm
    mệnh yểu
    sao chiếu mệnh
    hồng nhan bạc mệnh
    Đồng nghĩa: số mệnh, số phận

    Danh từ

    (Phương ngữ, Từ cũ) mạng
    coi mệnh người như cỏ rác

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X