• Danh từ

    tên gọi chung một số loại nấm nhỏ hay mọc trên các chất hữu cơ ẩm ướt
    mốc tương
    gạo bị ẩm, lên mốc

    Tính từ

    có mốc làm cho bẩn hoặc kém phẩm chất
    gạo mốc
    quần áo bị mốc

    Trợ từ

    (Khẩu ngữ) từ nhấn mạnh ý phủ định, không có hoặc không có giá trị
    chẳng còn xu mốc nào trong túi
    Đồng nghĩa: mốc xì

    Danh từ

    cột cắm để đánh dấu ranh giới
    cột mốc biên giới
    cắm mốc
    sự kiện hay thời điểm quan trọng đánh dấu một giai đoạn, một bước ngoặt trong quá trình lịch sử
    cách mạng tháng Tám là một cái mốc quan trọng trong lịch sử nước nhà

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X