• Danh từ

    bọ cánh thẳng, sống thành tổ dưới đất, thường hay xông làm hỏng đồ gỗ, quần áo, sách vở
    tổ mối
    quần áo bị mối xông

    Danh từ

    (Phương ngữ) thạch sùng.

    Danh từ

    đoạn đầu của sợi dây, sợi chỉ dùng để buộc, thắt lại với nhau
    gỡ các mối dây
    trăm mối tơ vò
    quy về một mối (b)
    chỗ nối, chỗ thắt
    mối lạt
    bong mối hàn
    chỗ từ đó có thể tạo cơ sở cho mối quan hệ với một tổ chức
    tìm mối liên lạc
    chỗ từ đó có thể lần ra sự việc
    một mối quan trọng của vụ án
    từ chỉ từng hiện tượng, trạng thái riêng lẻ thuộc phạm vi tình cảm, quan hệ xã hội của con người
    mối lo
    dẹp mối bất bình
    mối tình chung thuỷ

    Danh từ

    người đứng ra làm môi giới cho việc hôn nhân, buôn bán
    bà mối
    "Ghế trên ngồi tót sỗ sàng, Buồng trong mối đã giục nàng kíp ra." (TKiều)
    Đồng nghĩa: mai

    Động từ

    (Khẩu ngữ) làm mối
    mối cho một đám ở làng bên

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X