• Danh từ

    (Ít dùng) như manh mối
    tìm ra mối manh của vụ việc
    mối manh làm ăn

    Động từ

    (Khẩu ngữ) làm mối
    nhờ bạn bè mối manh cho một đám
    Đồng nghĩa: mai mối, manh mối

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X