• Danh từ

    đồi mồi (nói tắt)
    da mồi tóc sương

    Danh từ

    thức ăn của các loài động vật, nói chung
    cọp rình mồi
    chim mẹ đang mớm mồi cho con
    kiến tha mồi
    (Phương ngữ, Khẩu ngữ) thức nhắm
    kiếm ít mồi về nhậu
    mồi nhậu là mấy con khô mực
    thức ăn mắc vào lưỡi câu hay cho vào bẫy để nhử bắt động vật
    mồi giun
    mồi bẫy chuột
    con vật dùng để nhử bắt các con vật khác cùng loài
    chim mồi
    cái có sức quyến rũ lớn, khiến người ta dễ mắc vào tròng
    đem tiền ra làm mồi

    Tính từ

    (Khẩu ngữ) (quần áo) đẹp, sang nhất, chuyên dùng để chưng diện
    cái áo mồi
    diện bộ mồi

    Danh từ

    vật khô, dễ cháy, thường được bện lại, dùng để giữ hay dẫn lửa
    mồi rơm
    mồi thuốc nổ
    lượng thuốc lào vê tròn, đủ một lần hút
    đặt mồi thuốc vào nõ điếu

    Động từ

    đốt tiếp bằng cách cho chạm sát vào vật đang cháy
    mồi thêm một viên than
    anh cho mồi nhờ điếu thuốc!

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X