• Danh từ

    nơi chôn cất người chết (hoặc chôn cất tượng trưng) được đắp hoặc xây cao hơn xung quanh
    đắp mộ
    viếng mộ
    đi tảo mộ
    Đồng nghĩa: mồ, mả

    Động từ

    (Từ cũ) tìm người từ các nơi, làm cho người ta tự nguyện đến, để tập hợp, tổ chức lại thành lực lượng làm việc gì
    mộ phu
    mộ lính
    Đồng nghĩa: chiêu mộ, chiêu tập

    Động từ

    (Từ cũ) mến, thích đến mức muốn tìm đến
    "Hoa khôi mộ tiếng Kiều nhi, Thiếp hồng tìm đến hương khuê gửi vào." (TKiều)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X