• Danh từ

    mầm mới nhú ra ở hạt
    thóc giống ủ đã mọc mộng

    Danh từ

    tổ chức xơ mọc từ kết mạc, lan dần vào giác mạc và có thể che lấp đồng tử
    mắt có mộng

    Danh từ

    gờ trên một chi tiết khớp vào rãnh hay ổ có hình dáng và kích thước tương ứng của một chi tiết khác, để liên kết các chi tiết này với nhau
    mộng tủ
    mộng không khớp

    Danh từ

    hiện tượng thấy người hay sự việc hiện ra như thật trong giấc ngủ
    gặp nhau trong mộng
    giấc mộng
    điều luôn luôn được hình dung, tưởng tượng tới và mong muốn trở thành sự thật
    ôm mộng văn chương
    người yêu trong mộng
    vỡ mộng

    Động từ

    (Ít dùng) thấy người hay sự việc hiện ra trong giấc ngủ
    mộng thấy chuyện chẳng lành
    Đồng nghĩa: chiêm bao, mê, mơ

    Tính từ

    (trâu bò) to béo (thường đã thiến)
    bò mộng
    to như con trâu mộng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X