• Tính từ

    vừa được làm ra hay là chưa dùng hoặc dùng chưa lâu
    mặc bộ quần áo mới
    ngôi nhà mới
    cơm gạo mới
    Trái nghĩa:
    vừa có, vừa xuất hiện
    tin mới
    người bạn mới
    sách mới
    Trái nghĩa:
    (người) vừa làm nghề nghiệp, chức vụ, v.v. nào đó chưa lâu
    thợ mới
    lính mới
    ma cũ bắt nạt ma mới (tng)
    phù hợp với thời đại ngày nay, với xu thế tiến bộ
    tư duy mới
    cách làm việc mới
    con người mới
    xã hội mới
    Trái nghĩa:

    Phụ từ

    từ biểu thị sự việc hoặc thời gian xảy ra không lâu trước thời điểm nói, hoặc trước một thời điểm nào đó trong quá khứ
    mới về nước
    vừa mới thi học kì xong
    mới lập gia đình
    từ biểu thị tính chất quá sớm của thời gian, hoặc quá ít của số lượng, mức độ
    con bé mới lên sáu
    mới thế mà đã kêu ầm lên
    từ biểu thị sự việc, hiện tượng xảy ra muộn, và không sớm hơn thời điểm nào đó
    học đến tận sáng mới đi ngủ
    đến tháng sáu mới được nghỉ hè
    hẹn đến Tết mới về

    Kết từ

    từ biểu thị điều sắp nói đến chỉ được thực hiện khi đã có điều kiện vừa nói trước đó
    làm bằng xong mới nghỉ
    có bột mới gột nên hồ (tng)

    Trợ từ

    (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh mức độ ngạc nhiên, như vừa mới thấy
    quyển sách mới hay làm sao!
    trông cái mặt mới đẹp chứ!

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X