• Tính từ

    (ánh sáng) yếu ớt, không rõ, không đủ sức chiếu sáng các vật xung quanh
    ngọn đèn mờ
    đi từ lúc mờ sáng
    Trái nghĩa: tỏ
    (mắt) kém, không còn đủ khả năng nhìn rõ nét các vật xung quanh
    mắt mờ chân chậm
    bị đồng tiền làm cho mờ mắt (b)
    (sự vật) trông không rõ nét
    chữ rất mờ
    cảnh vật mờ trong hơi sương
    không láng bóng hoặc không trong suốt
    bóng đèn mờ
    thuỷ tinh để lâu ngày bị mờ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X