-
Tính từ
(ánh sáng) yếu ớt, không rõ, không đủ sức chiếu sáng các vật xung quanh
- ngọn đèn mờ
- đi từ lúc mờ sáng
- Trái nghĩa: tỏ
(mắt) kém, không còn đủ khả năng nhìn rõ nét các vật xung quanh
- mắt mờ chân chậm
- bị đồng tiền làm cho mờ mắt (b)
không láng bóng hoặc không trong suốt
- bóng đèn mờ
- thuỷ tinh để lâu ngày bị mờ
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ