• Động từ

    (buổi biểu diễn trên sân khấu) kéo màn sân khấu để bắt đầu buổi biểu diễn
    chương trình biểu diễn sắp đến giờ mở màn
    Trái nghĩa: hạ màn
    (Khẩu ngữ) bắt đầu tiến hành một việc gì đó
    chiến dịch phản công đã mở màn
    Đồng nghĩa: mở đầu

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X