• Danh từ

    cây to mọc ở rừng, cùng họ với vàng tâm, gỗ nhẹ màu vàng nhạt, thường dùng trong xây dựng và công nghiệp gỗ dán.

    Danh từ

    chất béo ở cơ thể động vật thường dùng làm thức ăn
    thịt mỡ
    mỡ nước
    rán sành ra mỡ (tng)
    (Khẩu ngữ) mỡ máy (nói tắt)
    bôi mỡ vào vòng bi
    (Khẩu ngữ) thuốc mỡ (nói tắt)
    bôi mỡ tetracyclin

    Tính từ

    (Khẩu ngữ) (da thịt, cây lá) mượt mà, có sắc thái tươi tốt
    mầm cây non mỡ
    đàn lợn nhanh lớn, trơn lông mỡ da
    Đồng nghĩa: mỡ màng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X