• Danh từ

    động vật thân mềm ở biển, chân là các tua ở đầu, có túi chứa chất lỏng đen như mực, thịt ăn được
    chả mực
    mực khô

    Danh từ

    chất nước màu đen dùng để viết chữ Hán bằng bút lông hoặc để vẽ
    mài mực
    ngoài trời tối đen như mực
    Đồng nghĩa: mực tàu
    chất có màu dùng hoà tan trong nước để viết, in
    mực tím
    mực in
    bút mực
    mực dây ra tay
    dây mực (nói tắt)
    nẩy mực

    Tính từ

    (chó) có lông màu đen
    chó mực

    Danh từ

    (Ít dùng) như mức
    mực nước biển

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X