• Danh từ

    cây cùng loại với tre, gióng dài, thành dày, đốt lặn, lá rất to, thường được dùng làm nhà, làm ống đựng nước, v.v..

    Danh từ

    cây nhỏ, hoa màu vàng hoặc trắng, thường trồng làm cảnh
    mai vàng

    Danh từ

    lớp vỏ cứng bảo vệ cơ thể của một số loài động vật
    mai rùa
    mai đồi mồi
    lột mai cua
    Đồng nghĩa: mu
    mái khum trên thuyền, trên cáng (hình giống mai rùa)
    mai thuyền

    Danh từ

    dụng cụ gồm một lưỡi sắt nặng, to và phẳng, tra vào cán dài, dùng để đào, xắn đất
    mai dài hơn thuổng (tng)

    Danh từ

    (Phương ngữ) mối
    bà mai
    nhờ người làm mai

    Danh từ

    lúc sáng sớm
    giọt sương mai
    nắng mai

    Danh từ

    (Khẩu ngữ) ngày mai (nói tắt)
    mai mới làm
    tối mai tôi sẽ đến nhà anh chơi
    (Văn chương) thời điểm trong tương lai gần, ngay sau hiện tại; đối lập với nay
    nay đây mai đó

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X