• Động từ

    làm mai, làm mối trong việc hôn nhân (nói khái quát)
    nhờ người mai mối cho một đám
    Đồng nghĩa: mai dong, mối lái, mối manh

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X