• Danh từ

    (Phương ngữ) hoẵng
    tiếng mang tác

    Danh từ

    cơ quan hô hấp của một số động vật ở dưới nước như cá, cua, tôm, v.v.
    cá thở bằng mang
    phần ở cổ rắn có thể phình to ra được
    rắn bạnh mang

    Động từ

    giữ cho lúc nào cũng đi theo với mình
    không mang hành lí đi theo
    nhớ mang theo sách vở
    Đồng nghĩa: đem
    lồng vào, đeo vào để che giữ một bộ phận nào đó của cơ thể
    chân mang bít tất
    mang kính râm
    mang găng tay
    Đồng nghĩa: đeo, đi
    có ở trên người, trên mình, ở một vị trí nhất định nào đó
    mang gông
    mang thai
    mang trên mình nhiều vết thương
    được gắn cho một tên gọi, một kí hiệu riêng nào đó
    cầu thủ mang áo số 6
    thành phố mang tên Bác
    nhận lấy để phải chịu lâu dài về sau
    mang tiếng
    mang công mắc nợ
    mang ơn
    có trong mình cái làm thành đặc trưng, tính chất riêng
    món ăn mang đậm bản sắc dân tộc
    mang phong cách trẻ trung
    lấy ra, đưa ra để làm gì đó
    mang quần áo ra giặt
    mang hết tâm sức ra làm việc
    Đồng nghĩa: đem
    tạo ra và đưa đến (nói về cái trừu tượng)
    mang lại niềm vui lớn cho gia đình
    mang vinh quang về cho tổ quốc
    Đồng nghĩa: đem

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X