-
Động từ
giữ cho lúc nào cũng đi theo với mình
- không mang hành lí đi theo
- nhớ mang theo sách vở
- Đồng nghĩa: đem
lồng vào, đeo vào để che giữ một bộ phận nào đó của cơ thể
- chân mang bít tất
- mang kính râm
- mang găng tay
- Đồng nghĩa: đeo, đi
có ở trên người, trên mình, ở một vị trí nhất định nào đó
- mang gông
- mang thai
- mang trên mình nhiều vết thương
có trong mình cái làm thành đặc trưng, tính chất riêng
- món ăn mang đậm bản sắc dân tộc
- mang phong cách trẻ trung
tạo ra và đưa đến (nói về cái trừu tượng)
- mang lại niềm vui lớn cho gia đình
- mang vinh quang về cho tổ quốc
- Đồng nghĩa: đem
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ