• Danh từ

    từ chỉ đơn vị vật mỏng, mềm dùng để che thân, để đắp (thường hàm ý coi như không đáng kể)
    manh chiếu rách
    "Hơn nhau tấm áo manh quần, Thả ra bóc trần, ai cũng như ai." (Cdao)

    Danh từ

    (Phương ngữ) thếp (giấy)
    mua vài manh giấy

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X