-
Tính từ
có thời gian ngắn hơn bình thường để quá trình kết thúc hoặc hoạt động đạt kết quả
- vết thương mau lành
- cái xe mau hỏng
- đàn lợn mau lớn
- Đồng nghĩa: chóng, nhanh
- Trái nghĩa: chậm, lâu
có tốc độ, nhịp độ trên mức bình thường nên chỉ cần tương đối ít thời gian để hoạt động đạt kết quả
- dậy mau kẻo muộn!
- làm mau cho kịp
- đi mau lên!
- Đồng nghĩa: nhanh
- Trái nghĩa: chậm
có khoảng cách (giữa các yếu tố, các đơn vị) ngắn hơn bình thường
- mưa mau hạt
- lúa cấy mau hàng
- Đồng nghĩa: dày
- Trái nghĩa: thưa
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ