• Tính từ

    có thời gian ngắn hơn bình thường để quá trình kết thúc hoặc hoạt động đạt kết quả
    vết thương mau lành
    cái xe mau hỏng
    đàn lợn mau lớn
    Đồng nghĩa: chóng, nhanh
    Trái nghĩa: chậm, lâu
    có tốc độ, nhịp độ trên mức bình thường nên chỉ cần tương đối ít thời gian để hoạt động đạt kết quả
    dậy mau kẻo muộn!
    làm mau cho kịp
    đi mau lên!
    Đồng nghĩa: nhanh
    Trái nghĩa: chậm
    có khoảng cách (giữa các yếu tố, các đơn vị) ngắn hơn bình thường
    mưa mau hạt
    lúa cấy mau hàng
    Đồng nghĩa: dày
    Trái nghĩa: thưa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X