• Danh từ

    (Văn chương) heo may (nói tắt)
    hơi may hiu hắt

    Danh từ

    điều tốt lành tình cờ đưa đến đúng lúc
    gặp may
    dịp may hiếm có
    cầu may
    may ít rủi nhiều
    Trái nghĩa: rủi

    Tính từ

    ở vào tình hình gặp được điều tốt lành
    số may
    gặp chuyện không may
    Trái nghĩa: rủi

    Động từ

    dùng kim chỉ kết các mảnh vải, lụa, v.v. thành quần áo hoặc đồ dùng
    thợ may
    may rèm cửa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X