• Danh từ

    tên gọi thông thường của enzym (thường nói về mặt có tác dụng gây nên quá trình gọi là lên men)
    men giấm
    men rượu
    men tiêu hoá
    rượu, về mặt có tác dụng gây hưng phấn hoặc làm say
    say men
    hơi men nồng nặc

    Danh từ

    lớp mỏng được tráng lên trên bề mặt các loại sản phẩm như gốm, sứ, sắt, v.v. có tác dụng làm tăng độ bền và vẻ đẹp, bóng
    nền nhà lát gạch men
    men sứ
    bát sắt tráng men
    lớp bọc ngoài răng, trong suốt và cứng có tác dụng bảo vệ răng
    bị hỏng men răng

    Động từ

    di chuyển lần theo phía bên hoặc mé ngoài
    men bờ sông về làng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X