• Danh từ

    (Phương ngữ) rêu
    chân tường nổi meo
    mốc bám thành mảng
    vại cà bị lên meo

    Tính từ

    (Khẩu ngữ) đói đến mức thấy như không có tí gì trong bụng
    mặt phờ bụng meo
    nhịn meo một bữa

    Động từ

    từ mô phỏng tiếng kêu của mèo
    con mèo kêu meo meo

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X