• Danh từ

    phần nhỏ được tách ra từ một vật
    quần có hai miếng vá
    bán bớt một miếng đất
    Đồng nghĩa: mảnh, mẩu, miểng

    Danh từ

    lượng thức ăn vừa để cho vào miệng mỗi lần ăn
    ăn vội mấy miếng cơm
    miếng trầu
    cái ăn
    kiếm miếng ăn
    miếng ngon nhớ lâu, đòn đau nhớ đời (tng)

    Danh từ

    (Khẩu ngữ) thế đánh (thường là đánh võ)
    miếng võ hiểm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X