• Động từ

    dùng vật nhẵn vừa ép vừa trượt trên một vật khác, thường để lèn cho chặt hoặc làm cho nhẵn
    miết xi măng
    miết thêm hồ cho dính
    miết ngón tay trên mặt bàn

    Phụ từ

    (làm việc gì) liền một mạch, không chịu thôi, không chịu nghỉ
    cắm đầu cắm cổ chạy miết
    ở miết không chịu về

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X