• Danh từ

    bộ phận trên mặt người hay ở phần trước của đầu động vật, dùng để ăn, để nói, kêu, hót, v.v.; thường được coi là biểu tượng của việc ăn uống hay nói năng của con người
    ngậm miệng lại
    miệng ăn núi lở (tng)
    Đồng nghĩa: mồm
    (giao tiếp bằng) lời nói trực tiếp, không phải viết
    câu hỏi miệng
    dịch miệng
    trả lời miệng
    phần trên cùng, ngoài cùng, thông với bên ngoài của vật có chiều sâu
    miệng hang
    miệng chén

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X