-
Danh từ
bộ phận trên mặt người hay ở phần trước của đầu động vật, dùng để ăn, để nói, kêu, hót, v.v.; thường được coi là biểu tượng của việc ăn uống hay nói năng của con người
- ngậm miệng lại
- miệng ăn núi lở (tng)
- Đồng nghĩa: mồm
phần trên cùng, ngoài cùng, thông với bên ngoài của vật có chiều sâu
- miệng hang
- miệng chén
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ