• Danh từ

    tôm nhỏ ở biển, sống nổi thành đàn lớn, ăn sinh vật nổi, thường dùng làm mắm
    mắm moi

    Động từ

    lấy ra từ chỗ sâu kín bên dưới, bên trong, bằng cách gạt bớt hoặc luồn qua những gì phủ bên trên, bên ngoài
    moi tiền trong túi
    moi khuyết điểm của người ta ra mà nói (b)
    Đồng nghĩa: móc
    tìm cách làm cho người khác phải tiết lộ hoặc cung cấp cái, điều họ muốn giữ kín
    moi tài liệu
    moi thông tin
    chỉ giỏi moi tiền của cha mẹ (kng)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X