-
Tính từ
ở trạng thái có rất ít, không bao nhiêu, mà lại không bền chắc, dễ mất đi, dễ tan biến đi
- khả năng sống rất mong manh
- hi vọng mong manh
- Đồng nghĩa: mỏng manh
(nghe, biết) không có gì là chắc chắn, rõ ràng
- chỉ biết mong manh, không chính xác
- nghe mong manh
- Đồng nghĩa: phong phanh, phong thanh
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ