• Tính từ

    ở trạng thái có rất ít, không bao nhiêu, mà lại không bền chắc, dễ mất đi, dễ tan biến đi
    khả năng sống rất mong manh
    hi vọng mong manh
    Đồng nghĩa: mỏng manh
    như mỏng manh (ng1)
    tấm áo mong manh
    (nghe, biết) không có gì là chắc chắn, rõ ràng
    chỉ biết mong manh, không chính xác
    nghe mong manh
    Đồng nghĩa: phong phanh, phong thanh

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X