• Danh từ

    người trông nom và điều khiển voi hoặc ngựa
    nài voi

    Danh từ

    vòng dây bắt tréo hình số 8, lồng vào chân để trèo cây có thân hình cột như cau, dừa, cho khỏi tuột
    "Thương nhau chẳng đặng nhờ nhau, Khác chi con trẻ trèo cau đứt nài." (Cdao)

    Động từ

    xin, yêu cầu một cách thiết tha
    nài hoa ép liễu
    "Mối rằng: Đáng giá nghìn vàng, Rớp nhà nhờ lượng người thương dám nài!" (TKiều)
    Đồng nghĩa: nài nỉ, năn nỉ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X