• Đại từ

    từ dùng để hỏi về cái cần biết và cần xác định cụ thể trong một tập hợp những cái cùng loại
    ngày nào thì đi?
    cầu thủ nào vừa ghi bàn?
    hai cái này, cái nào đẹp hơn?
    từ dùng để chỉ ra mà không nói cụ thể, vì không thể hoặc không cần
    có người nào vừa hỏi anh
    tôi tin một ngày nào đó mình sẽ thành công
    từ dùng để chỉ một cái bất kì trong một tập hợp những cái cùng loại
    người nào đi cũng được
    đằng nào chả thế
    ăn cây nào, rào cây ấy (tng)

    Phụ từ

    từ biểu thị ý phủ định dứt khoát, thường nhằm bác bỏ hoặc bác bỏ trước ý kiến trái lại
    nào tôi có biết!
    toàn người quen, chứ nào phải ai xa lạ!

    Trợ từ

    (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh thêm về điều vừa nêu ra với người đối thoại, với ý thuyết phục hay ra lệnh
    để tôi thử xem nào!
    cháu ngoan nào!
    im nào!
    nhanh lên nào!
    Đồng nghĩa:
    từ biểu thị ý nhấn mạnh tính chất tập trung vào cùng một nơi, một lúc của những sự vật, sự việc được liệt kê
    nào quét dọn, nào giặt giũ, nào nấu nướng, bao nhiêu việc
    Đồng nghĩa: nào là, này, nè

    Cảm từ

    tiếng thốt ra như để gọi người đối thoại, có ý thách thức, thúc giục
    nào, nhanh lên đi chứ!
    nào, ta đi thôi!
    nào, có giỏi thì vào đi!

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X