• Đại từ

    từ dùng để chỉ đối tượng đang nói đến được xác định và ở ngay hoặc tựa như ở ngay trước mặt
    nơi này
    ngày này năm xưa
    anh thích cái xe này hay cái xe kia?
    Đồng nghĩa: ni

    Trợ từ

    từ biểu thị ý nhấn mạnh tính cụ thể và xác định của những sự vật, sự việc, tính chất nào đó đang được liệt kê ra
    đẹp trai này, thông minh này, tốt bụng này
    "Này chồng, này mẹ, này cha, Này là em ruột, này là em dâu." (TKiều)
    Đồng nghĩa: nào, nè
    từ biểu thị ý nhấn mạnh thêm về điều vừa nêu ra, với ý bảo người đối thoại hãy chú ý làm theo
    làm như thế này này!
    con nghe mẹ dặn này!
    ăn đi này!
    Đồng nghĩa:
    từ biểu thị thái độ nghiêm khắc của lời nói, có hàm ý đe doạ trước một sự chống đối nào đó của người đối thoại
    láo này!
    này thì cãi này!
    có muốn lười không này!
    Đồng nghĩa:

    Cảm từ

    tiếng thốt ra như để gọi người đối thoại, bảo hãy chú ý
    này, cầm lấy!
    này, này cái anh kia, đứng lại đã!
    à này, còn chuyện này nữa!

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X