• Danh từ

    (Phương ngữ) bọ nẹt.

    Danh từ

    sợi tơ thô, ươm lẫn tơ gốc với tơ nõn, dùng dệt vải
    quần nái đen

    Tính từ

    (súc vật) cái, nuôi để cho đẻ
    lợn nái
    ruộng sâu trâu nái không bằng con gái đầu lòng (tng)

    Danh từ

    (Khẩu ngữ) súc vật nái (nói tắt)
    chọn một con để gây nái
    mua trâu lựa nái, mua gái lựa dòng (tng)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X