• Động từ

    (Phương ngữ, Từ cũ) nhát
    thần hồn nát thần tính (tng)
    người nhát nát người bạo (tng)

    Tính từ

    bị vỡ vụn ra hoặc bị giập tới mức không còn hình thù gì nữa
    nghiền nát
    bóp nát quả cam
    nghĩ đến là nát cả ruột (b)
    mềm nhão hoặc nhàu tới mức bị biến dạng đi
    cơm nát
    vò nát tờ giấy
    hư hỏng tới mức tồi tệ
    manh chiếu nát
    ngôi nhà cũ nát
    bàn lắm chỉ tổ nát chuyện!

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X