• Danh từ

    dụng cụ bằng phên đan thưa, thường có nhét rơm, dùng đặt tằm khi đã chín để cho tằm làm kén
    sẵn nong sẵn né (tng)

    Động từ

    nghiêng người hoặc nép về một bên để tránh
    nghiêng mình né cái tát
    né được cú đánh hiểm
    Đồng nghĩa: nánh, tránh
    (Phương ngữ) tránh đi để khỏi phải đương đầu
    tạm né đi chỗ khác
    tạo bằng chứng giả hòng né tội

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X