• Động từ

    dùng sức của cánh tay làm cho vật đang cầm rời khỏi tay một cách đột ngột và di chuyển nhanh trong không gian đến một đích nhất định
    ném bóng
    ném tiền vào chiếu bạc
    hòn đất ném đi, hòn chì ném lại (tng)
    Đồng nghĩa: đôi, quăng
    để cho (ánh mắt, lời nói) phát ra nhanh và đột ngột, biểu thị một thái độ nhất định
    ném ra một câu hỏi
    ném cái nhìn trộm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X