• Danh từ

    đường vạch bằng bút, bằng phấn, v.v.
    nét chữ khá đẹp
    chữ viết thiếu nét
    trên tường đầy những nét than nguệch ngoạc
    đường tạo nên hình dáng riêng bên ngoài
    nét mặt hài hoà
    nét chạm trổ tinh vi
    ngôi nhà vẫn giữ nguyên nét cổ kính
    biểu hiện của tình cảm, cảm xúc, tính cách con người bằng những nét trên mặt
    nghiêm nét mặt
    Đồng nghĩa: vẻ
    điểm cơ bản tạo nên, khắc hoạ nên cái chung
    nét nổi bật của tác phẩm
    vài nét về tình hình thời sự trong nước tuần qua

    Tính từ

    (Khẩu ngữ) có đường nét hay âm thanh rất rõ
    ảnh mờ, không nét
    ti vi xem rất nét

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X