-
Tính từ
có nhiệt độ cao hơn so với nhiệt độ cơ thể người, hoặc cao hơn mức được coi là trung bình
- nước nóng
- xấu hổ, mặt nóng bừng
- trời nóng kéo dài
- Đồng nghĩa: lạnh
dễ nổi cơn tức giận, khó kìm giữ được những phản ứng thiếu suy nghĩ
- tính nóng như lửa
- người dễ nổi nóng
(đường dây điện thoại) trực tiếp, có thể liên lạc (để phản ánh, yêu cầu, cần tư vấn, v.v.) vào bất cứ lúc nào
- đường dây nóng
- gọi theo số điện thoại nóng
(Khẩu ngữ) (vay mượn) gấp, cần có ngay và chỉ tạm trong một thời gian ngắn
- vay nóng vài hôm
- giật nóng ít tiền
(màu) thiên về đỏ hoặc vàng, gợi cảm giác nóng bức
- tông màu nóng
- Trái nghĩa: lạnh
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ