• Tính từ

    có nhiệt độ cao hơn so với nhiệt độ cơ thể người, hoặc cao hơn mức được coi là trung bình
    nước nóng
    xấu hổ, mặt nóng bừng
    trời nóng kéo dài
    Đồng nghĩa: lạnh
    dễ nổi cơn tức giận, khó kìm giữ được những phản ứng thiếu suy nghĩ
    tính nóng như lửa
    người dễ nổi nóng
    muốn có ngay, biết ngay về điều gì
    nóng trở lại quê nhà
    nóng biết tình hình
    (đường dây điện thoại) trực tiếp, có thể liên lạc (để phản ánh, yêu cầu, cần tư vấn, v.v.) vào bất cứ lúc nào
    đường dây nóng
    gọi theo số điện thoại nóng
    (Khẩu ngữ) (vay mượn) gấp, cần có ngay và chỉ tạm trong một thời gian ngắn
    vay nóng vài hôm
    giật nóng ít tiền
    (màu) thiên về đỏ hoặc vàng, gợi cảm giác nóng bức
    tông màu nóng
    Trái nghĩa: lạnh

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X