• Động từ

    tống (những gì chứa trong dạ dày) ra ngoài qua đường miệng, do không cầm giữ được
    ăn được bao nhiêu nôn ra hết
    nôn thốc tháo
    bắt nó phải nôn hết tiền ra! (thgt)
    Đồng nghĩa: mửa, nôn mửa

    Tính từ

    (Phương ngữ) khó nhịn được cười khi bị kích thích trên da thịt
    nôn quá, không nhịn được cười
    (Phương ngữ) nóng lòng, nóng vội
    nôn về nhà cho sớm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X