• Danh từ

    nghề làm ruộng
    nghề nông
    phát triển nông, lâm nghiệp
    người làm ruộng
    công nông liên minh
    con nhà nông

    Tính từ

    có khoảng cách từ miệng hoặc bề mặt xuống đáy ngắn hơn so với mức bình thường
    ao nông
    chậu nông lòng
    đường cày nông
    rễ mạ ăn nông
    Đồng nghĩa: cạn
    Trái nghĩa: sâu
    nông cạn (nói tắt)
    suy nghĩ còn nông

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X