• Tính từ

    không còn vững chắc nữa, mà như đang chực đổ, chực sụt xuống
    đoạn đê bị núng
    bức tường núng, sắp đổ
    (trước tác động bên ngoài) không còn giữ được sự vững vàng, không còn đủ sức chịu đựng, chống đỡ nữa
    núng chí trước khó khăn
    nao lòng núng dạ
    (Phương ngữ) lúm
    cười núng cả má

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X