• Danh từ

    vật tròn, nhỏ, để đóng vào miệng chai lọ cho kín
    chai bị mất nút
    bật nút sâm banh
    dùng lá chuối khô làm nút

    Động từ

    đóng kín miệng chai lọ bằng nút
    nút miệng chai bằng lá chuối
    nút không chặt nên rượu bị hả

    Danh từ

    chỗ hai đầu dây buộc vào nhau
    gỡ nút thừng
    cởi nút dây
    buộc thắt nút
    chỗ giao nhau của nhiều đoạn đường đi từ các hướng lại
    nút giao thông
    điểm trọng yếu
    nắm được cái nút của vấn đề
    điểm nút của câu chuyện
    điểm cao trào trong vở kịch, khi các nhân vật chính đụng độ với nhau làm bùng nổ xung đột
    vở kịch đang đến đoạn nút
    thắt nút câu chuyện
    (Phương ngữ) khuy
    nút áo
    núm nhỏ, có tác dụng đóng mở để điều khiển ở một số loại máy, động cơ hay hệ thống điện
    ấn nút điện
    bấm nút điều khiển

    Danh từ

    (Thông tục) tập hợp nhiều người, hoặc đôi khi là động vật, cùng loại (hàm ý coi thường hoặc thân mật)
    tí nữa thì chết cả nút!

    Động từ

    (Phương ngữ) mút
    bé nút sữa
    ong nút mật hoa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X