-
Động từ
cầm, giữ nhẹ nhàng để khỏi vỡ, khỏi gãy, khỏi hỏng
- chuối chín, nương nhẹ kẻo rụng
- cầm lược, nương nhẹ từng nhát chải
- Đồng nghĩa: nhẹ tay, nương tay
phê bình, nhận xét hoặc xử phạt ở mức nhẹ hơn mức cần phải có, để tránh làm phật ý, tránh sự phản ứng
- phê bình nương nhẹ
- xử lí nương nhẹ
- Đồng nghĩa: nhẹ tay, nương tay
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ