• Danh từ

    chất lỏng không màu, không mùi và tồn tại trong tự nhiên ở ao hồ, sông biển, v.v.
    nước giếng
    nước mưa
    Đồng nghĩa: nác
    chất lỏng, nói chung
    nước mắt
    chanh mọng nước
    vắt cam lấy nước
    thuốc nước
    lần, lượt sử dụng nước, cho một tác dụng nhất định nào đó
    chè mới pha nước thứ nhất
    thuốc sắc ba nước
    giũ ba nước mới hết xà phòng
    lớp quét, phủ bên ngoài cho bền, đẹp
    quét hai nước vôi
    vải nhuộm một nước
    tốt gỗ hơn tốt nước sơn (tng)
    vẻ ánh, bóng tự nhiên của một số vật, tựa như có một lớp mỏng chất phản chiếu ánh sáng nào đó phủ bên ngoài
    gỗ lên nước bóng loáng
    nước thép sáng ngời

    Danh từ

    vùng đất trong đó những người thuộc một hay nhiều dân tộc cùng sống chung dưới một chế độ chính trị - xã hội và cùng thuộc về một nhà nước nhất định
    các nước Đông Dương
    tách ra thành lập một nước mới
    sang thăm nước bạn

    Danh từ

    bước đi, về mặt nhanh chậm (của ngựa)
    chỉ xem qua nước chạy đã biết đó là con ngựa hay
    bước đi của quân cờ, về mặt ảnh hưởng đến thế cờ
    đi một nước cờ cao
    cờ đang bí nước
    cách hành động, hoạt động để tác động đến tình hình, thoát khỏi thế bí hoặc tạo ra thế thuận lợi
    xấu hổ chỉ còn nước chui xuống đất!
    (Khẩu ngữ) thế hơn kém
    được nước làm già
    xuống nước làm lành
    nó chỉ có cái nước ăn hại!
    (Khẩu ngữ) mức độ khó có thể chịu đựng hơn
    sao lại độc ác đến nước ấy!
    đến nước này thì không thể nhịn được nữa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X