• Danh từ

    (Văn chương) sông nước và núi non; thường dùng để chỉ đất nước, tổ quốc
    nước non tươi đẹp
    "Chung quanh những nước non người, Đau lòng lưu lạc, nên vài bốn câu." (TKiều)
    Đồng nghĩa: non nước, non sông, núi sông

    Danh từ

    (Khẩu ngữ) cái đạt được, cái có nghĩa lí
    tốn kém nhiều mà chẳng nước non gì!
    Đồng nghĩa: nước mẹ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X