• Danh từ

    khoảng cách, thường chia đều, được đánh dấu bằng những khấc hoặc những hình thức nào đó
    nấc thang
    kéo khoá cò súng về nấc an toàn
    bước, giai đoạn trong một tiến trình
    công việc phải qua mấy mươi nấc
    Đồng nghĩa: khâu

    Động từ

    bật mạnh hơi từ trong cổ ra thành từng tiếng cách quãng, do cơ hoành co bóp mạnh
    khóc nấc lên
    bị nấc
    Đồng nghĩa: nức

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X