-
Động từ
ngả thân mình trên một vật có mặt phẳng, thường để nghỉ, để ngủ; phân biệt với đứng, ngồi
- nằm ngủ
- gà nằm ổ
- canh một chưa nằm, canh năm đã dậy (tng)
ở một nơi nào đó, không đi ra khỏi, trong một thời gian tương đối lâu và do một yêu cầu nhất định
- ốm nên phải nằm viện
- án quân lại nằm chờ
- anh ấy đã nằm lại ngoài chiến trường (b)
được đặt ở yên một chỗ với thế ngang ra trên một vật nào đó
- bom nằm rải rác trên mặt đất
- đặt nằm cái thang xuống đất
- chiếc bút vẫn nằm trong tay
ở hoặc ở trải ra trên một diện rộng, tại một vùng nào đó
- ngôi chùa nằm lưng chừng đồi
- làng nằm dọc bờ sông
ở trong, thuộc trong phạm vi
- việc đó nằm ngoài khả năng
- khu vực nằm trong tầm kiểm soát của địch
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ