• Động từ

    ngả thân mình trên một vật có mặt phẳng, thường để nghỉ, để ngủ; phân biệt với đứng, ngồi
    nằm ngủ
    gà nằm ổ
    canh một chưa nằm, canh năm đã dậy (tng)
    ở một nơi nào đó, không đi ra khỏi, trong một thời gian tương đối lâu và do một yêu cầu nhất định
    ốm nên phải nằm viện
    án quân lại nằm chờ
    anh ấy đã nằm lại ngoài chiến trường (b)
    được đặt ở yên một chỗ với thế ngang ra trên một vật nào đó
    bom nằm rải rác trên mặt đất
    đặt nằm cái thang xuống đất
    chiếc bút vẫn nằm trong tay
    ở hoặc ở trải ra trên một diện rộng, tại một vùng nào đó
    ngôi chùa nằm lưng chừng đồi
    làng nằm dọc bờ sông
    ở trong, thuộc trong phạm vi
    việc đó nằm ngoài khả năng
    khu vực nằm trong tầm kiểm soát của địch

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X