-
Tính từ
có trọng lượng lớn hơn mức bình thường hoặc lớn hơn so với trọng lượng của vật khác
- hòn đá nặng
- bao gạo nặng quá, không vác được
- Trái nghĩa: nhẹ
ở mức độ cao, có tác dụng làm cho phải chịu đựng nhiều, đòi hỏi nhiều sự vất vả hoặc có thể dẫn đến hậu quả tai hại, nghiêm trọng
- phạt cho thật nặng
- sưu cao thuế nặng
- máy bị hỏng nặng
- Trái nghĩa: nhẹ
(ở một bộ phận nào đó của cơ thể) có cảm giác khó chịu, không thoải mái, tựa như có cái gì đó đè lên
- mi mắt nặng trĩu vì buồn ngủ
- ăn đêm nên bị nặng bụng
- nỗi lo đè nặng tâm trí
(âm thanh hoặc mùi vị) có tác động không êm dịu đến giác quan, gây cảm giác khó chịu
- giọng nói nghe rất nặng
- rượu nặng
- mùi mồ hôi hơi nặng
thiên về một phía nào đó, trong khi ít chú ý đến những phía khác
- sống nặng về tình cảm
- nặng về lí, nhẹ về tình
- Trái nghĩa: nhẹ
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ